Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

18 Tháng Bảy, 2023

Risperidon

Tên chung quốc tế: Risperidone. Mã ATC: N05AX08. Loại thuốc: Thuốc chống loạn thần. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 1 mg; 2 mg; 3 mg; 4 mg. Dung dịch để uống: 1 mg/ml. – Thuốc tiêm 25 mg, 37,5 mg, 50 mg (dung dịch treo giải phóng kéo dài để tiêm bắp). …

Risperidon Read More »

Ringer Lactat

Tên chung quốc tế: Ringer lactate. Mã ATC: Không có. Loại thuốc: Dịch truyền tĩnh mạch. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch trong chai 250 ml, 500 ml, 1 000 ml. – Dịch truyền Ringer lactat đẳng trương, 100 ml dịch truyền có: Natri clorid 0,6g, Natri lactat 0,32 g, Kali clorid 0,04g, …

Ringer Lactat Read More »

Rifampicin

Tên chung quốc tế: Rifampicin. Mã ATC: J04AB02. Loại thuốc: Kháng sinh đặc trị lao và phong. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang 500 mg, 300 mg và 150 mg, màu nâu đỏ. Lọ 120 ml, nhũ dịch 1% để uống. – Lọ 600 mg dạng bột đông khô màu đỏ để pha …

Rifampicin Read More »

Riboflavin(vitamin B2)

Riboflavin, còn gọi là vitamin B2, là một loại vitamin tan trong nước có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa cơ thể. Riboflavin được biến đổi thành các coenzym FMN và FAD, giúp tham gia vào các quá trình oxi-hóa khử và chuyển hóa chất hữu cơ. Thiếu riboflavin có thể gây …

Riboflavin(vitamin B2) Read More »

Ribavirin

Tên chung quốc tế: Ribavirin Mã ATC: J05AB04 Loại thuốc: Thuốc kháng virus Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nang 200 mg, 400 mg. Viên nén 500 mg. – Thuốc bột để pha dung dịch tiêm hoặc hít: Lọ 6 g. – Dạng đóng gói phối hợp nang Ribavirin 200 mg cùng với lọ …

Ribavirin Read More »

Retinol (vitamin A)

Retinol (vitamin A), có mã ATC A11CA01, S01XA02, R01AX02, D10AD02. Nó có dạng và hàm lượng khác nhau, thường được sử dụng để điều trị và dự phòng thiếu hụt vitamin A. Vitamin A đóng vai trò quan trọng trong nhiều phản ứng sinh học trong cơ thể, bao gồm sự phát triển xương, thị …

Retinol (vitamin A) Read More »

Reserpin

Tên chung quốc tế: Reserpine. Mã ATC: C02AA02. Loại thuốc: Thuốc hủy thần kinh giao cảm (chống tăng huyết áp). Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 0,1 mg; 0,25 mg; 1 mg. Thuốc tiêm: 1 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Reserpin là một trong những alcaloid chiết xuất từ …

Reserpin Read More »

Repaglinid

Tên chung quốc tế: Repaglinide. Mã ATC: A10BX02. Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường typ 2, dẫn chất meglitinid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 0,5 mg, 1 mg và 2 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Repaglinid là một thuốc có tác dụng gây hạ đường huyết thuộc …

Repaglinid Read More »

Ranitidin

Tên chung quốc tế: Ranitidine. Mã ATC: A02BA02. Loại thuốc: Đối kháng thụ thể H2 histamin. Dạng thuốc và hàm lượng – Dạng ranitidin hydroclorid. Viên nang: 150 mg, 300 mg. – Dung dịch uống 75 mg/5 ml; gói bột 150 mg. Viên nén: 25 mg, 75 mg, 150 mg, 300 mg. – Viên sủi …

Ranitidin Read More »

Ramipril

Tên chung quốc tế: Ramipril. Mã ATC: C09AA05. Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 1,25 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg. – Viên nang: 1,25 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Ramipril là một thuốc …

Ramipril Read More »