Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

26 Tháng Bảy, 2023

Thioguanin

Tên chung quốc tế: Thioguanine. Mã ATC: L01BB03. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 40 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Thioguanin là thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa có tác dụng và chỉ định tương tự mercaptopurin. …

Thioguanin Read More »

Vitamin B1

Thiamin, còn được gọi là vitamin B1, là một loại vitamin tan trong nước thuộc nhóm B. Nó chuyển hóa carbohydrat và tham gia vào quá trình sản xuất năng lượng trong cơ thể. Thiếu hụt thiamin có thể gây ra các vấn đề sức khỏe như beriberi, hội chứng Wernicke, và hội chứng Korsakoff. …

Vitamin B1 Read More »

Thiamazol

Tên chung quốc tế: Thiamazole. Mã ATC: H03BB02. Loại thuốc: Thuốc kháng giáp, dẫn chất thioimidazol. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 5 mg, 10 mg và 20 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Thiamazol là một thuốc kháng giáp tổng hợp, dẫn chất thioimidazol có tác dụng ức chế …

Thiamazol Read More »

Theophylin

Tên chung quốc tế: Theophylline. Mã ATC: R03DA04. Loại thuốc: Thuốc giãn phế quản. Dạng thuốc và hàm lượng – Nang: 100 mg, 200 mg. – Nang giải phóng kéo dài: 50 mg, 60 mg, 65 mg, 75 mg, 100 mg, 125 mg, 130 mg, 200 mg, 250 mg, 260 mg, 300 mg, 400 mg. …

Theophylin Read More »

Than hoạt

Tên chung quốc tế: Activated charcoal. Mã ATC: A07BA01. Loại thuốc: Thuốc giải độc. Dạng thuốc và hàm lượng – Nang 250 mg; viên nén 250 mg, 500 mg. – Dạng lỏng: 12,5 g (60 ml); 25 g (120 ml) với dung môi là nước hoặc sorbitol hoặc propylen glycol. – Bột để pha hỗn …

Than hoạt Read More »

Thalidomid

Tên chung quốc tế: Thalidomide. Mã ATC: L04AX02. Loại thuốc: Thuốc điều hòa miễn dịch. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Vào cuối những năm 50 của thế kỷ 20, thalidomid được coi là một thuốc an thần …

Thalidomid Read More »

Tetrazepam

Tên chung quốc tế: Tetrazepam. Mã ATC: M03BX07. Loại thuốc: Thuốc giãn cơ. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim: 50 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Tetrazepam thuộc nhóm 1,4-benzodiazepin có tác dụng tương tự diazepam. Thuốc được dùng chủ yếu để điều trị co cứng cơ gây …

Tetrazepam Read More »

Tetracyclin

Tên chung quốc tế: Tetracycline. Mã ATC: A01AB13, D06AA04, J01AA07, S01AA09, S02AA08, S03AA02. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng – Liều của tetracyclin base và tetracyclin hydroclorid được tính theo tetracyclin hydroclorid. – Viên nén và nang 250 mg, 500 mg. – Bột pha tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: Lọ 250 …

Tetracyclin Read More »

Tetracosactid

Tên chung quốc tế: Tetracosactide. Mã ATC: H01AA02. Loại thuốc: Thuốc chẩn đoán suy vỏ tuyến thượng thận. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc bột đông khô, lọ 0,25 mg, kèm ống 1 ml dung môi, thường là dung dịch tiêm natri clorid 0,9% để pha tiêm. – 0,25 mg tetracosactid tương ứng với …

Tetracosactid Read More »

Tetracain

Tên chung quốc tế: Tetracaine. Mã ATC: C05AD02, D04AB06, N01BA03, S01HA03. Loại thuốc: Gây tê. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch dùng tại chỗ: 0,25%; 0,5%, 2%. – Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%; 0,5%. – Kem: 1%. – Gel: 4% – Thuốc mỡ: 0,5% (đơn thành phần hoặc dạng phối hợp) Dung dịch …

Tetracain Read More »