Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com
SẢN PHẨM

Parepemic 2mg (TV. PHARM) hộp 10 vỉ x 10 viên – Thuốc điều trị tiêu chảy cấp và mạn tính

Mô tả tóm tắt

Parepemic 2mg chứa loperamid hydroclorid 2mg, tá dược gồm PVP K30, tinh bột mì, lactose, Avicel 101, màu đỏ alura, dạng viên nén, đóng gói 10 vỉ x 15 viên. Chỉ định: điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp ở người lớn và trẻ từ 12 tuổi trở lên; điều trị tiêu chảy cấp kèm hội chứng ruột kích thích ở người lớn từ 18 tuổi trở lên.

Thương hiệu:
Giá bán:

370 

Số lượng:

Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Khu vực
Biên Hòa - Đồng Nai
Nhà thuốc Ngọc Thu
32 đường 30/4, Phường Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai
Hotline
Chat tư vấn

Sản phẩm liên quan

Mô tả chi tiết

CÔNG THỨC

Loperamid hydroclorid………………………….2 mg
Tá dược………………………….vừa đủ 1 viên
(PVP K30, Tinh bột mì, Lactose, Avicel 101, Màu đỏ alura,…)
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vỉ x 15 viên.

CHỈ ĐỊNH

Điều trị triệu chứng ỉa chảy cấp tính ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên.
Điều trị triệu chứng ỉa chảy cấp tính kết hợp với hội chứng ruột kích thích ở người lớn từ 18 tuổi trở lên.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Mẫn cảm với loperamid hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 6 tuổi và người già.
Khi cần tránh ức chế nhu động ruột.
Khi có tổn thương gan.
Khi có viêm đại tràng nặng, viêm đại tràng màng giả (có thể gây đại tràng to nhiễm độc).
Hội chứng lỵ.
Bụng trướng.

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC

Thận trọng với những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại tràng.
Ngừng thuốc nếu không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ.
Theo dõi nhu động ruột và lượng phân, nhiệt độ cơ thể. Theo dõi trướng bụng.
*Cảnh báo tá dược: Sản phẩm này có sử dụng các tá dược như
Lactose: bệnh nhân có các vấn đề di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, fructose, kém hấp thu glucose – galactose, thiếu enzym lactase, sucrase-isomaltase thì không nên dùng.
Tinh bột mì có thể chứa một lượng nhỏ gluten, trong trường hợp dị ứng hoặc không dung nạp gluten thì không nên dùng
Tá dược màu vàng tartrazin: có thể gây dị ứng.

SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ

Thời kỳ mang thai: Chưa có đủ các nghiên cứu trên phụ nữ có thai. Không nên dùng cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú: Vì loperamid tiết ra sữa rất ít, có thể dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú nhưng chỉ với liều thấp.

ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC

Thuốc có thể gây chóng mặt, nhức đầu nên dùng thận trọng cho người lái xe và vận hành máy móc.

TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC

Tăng độc tính: Những thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, các phenothiazin, các thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng có thể gây tăng tác dụng không mong muốn của loperamid.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)

Hầu hết các tác dụng phụ thường gặp là phản ứng ở đường tiêu hóa.
* Thường gặp:
Tiêu hóa: Táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn.
* Ít gặp:
Toàn thân: Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu.
Tiêu hóa: Trướng bụng, khô miệng, nôn.
* Hiếm gặp:
Tiêu hóa: Tắc ruột do liệt.
Da: Dị ứng.
Chú ý: Các tác dụng phụ trên hệ thần kinh trung ương như ngủ gật, trầm cảm, hôn mê, thường hay gặp với trẻ em dưới 6 tháng tuổi. Vì vậy loperamid không được dùng trong điều trị tiêu chảy cho trẻ nhỏ.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ

Triệu chứng quá liều:Suy hô hấp và hệ thần kinh trung ương, co cứng bụng, táo bón, kích ứng đường tiêu hóa, buồn nôn và nôn. Tình trạng quá liều thường xảy ra khi liều dùng hàng ngày khoảng 60mg loperamid.
Điều trị: Rửa dạ dày sau đó cho uống khoảng 100g than hoạt qua ống xông dạ dày. Theo dõi các dấu hiệu suy giảm thần kinh trung ương, nếu có thì cho tiêm tĩnh mạch 2mg naloxon (0,01 mg/kg cho trẻ em), có thể dùng nhắc lại nếu cần, tổng liều có thể tới 10mg.

CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG

*Cách dùng: Dùng đường uống.
*Liều dùng:
Người lớn:
+ Tiêu chảy cấp: Ban đầu 4 mg, sau đó mỗi lần đi lỏng, uống 2 mg, tối đa 5 ngày.
+ Liều thông thường: 6 – 8 mg/ngày. Liều tối đa: 16 mg/ngày.
+ Tiêu chảy mạn: Uống 4 mg, sau đó mỗi lần đi lỏng, uống 2 mg cho tới khi ngừng tiêu chảy.
+ Liều duy trì: Uống 4 – 8 mg/ngày chia thành liều nhỏ (2 lần).
+ Tối đa: 16 mg/ngày.
Trẻ em: Loperamid không được khuyến cáo dùng cho trẻ em 1 cách thường quy trong tiêu chảy cấp.
Trẻ em dưới 6 tuổi: Không được khuyến cáo dùng.
Trẻ từ 6 – 12 tuổi:
+ Uống 0,08 – 0,24 mg/kg/ngày chia thành 2 hoặc 3 liều.
Hoặc:
+ Trẻ từ 6 – 8 tuổi: Uống 2 mg, 2 lần mỗi ngày.
+ Trẻ từ 8 – 12 tuổi: Uống 2 mg, 3 lần mỗi ngày.
+ Liều duy trì: Uống 1 mg/10 kg thể trọng, chỉ uống sau 1 lần đi ngoài.
+ Tiêu chảy mạn: Liều lượng chưa được xác định.
Đọc kĩ hướng dẫn trước khi dùng.

BẢO QUẢN

Để xa tầm tay trẻ em
Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng.

 

Nhóm sản phẩm:

Tên sản phẩm:

Parepemic 2mg (TV. PHARM) hộp 10 vỉ x 10 viên – Thuốc điều trị tiêu chảy cấp và mạn tính

Thương hiệu:

Giá bán:

370 

Nhà bán hàng:

Địa chỉ bán hàng:

32 đường 30/4, Phường Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai

Đánh giá

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Parepemic 2mg (TV. PHARM) hộp 10 vỉ x 10 viên – Thuốc điều trị tiêu chảy cấp và mạn tính”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *