Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

19 Tháng Năm, 2023

Cefpirome

Tên chung quốc tế: Cefpirome Mã ATC: J01DE02 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 4 Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc dùng dưới dạng muối cefpirom sulfat. Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo cefpirom base. – Lọ bột đông khô vô khuẩn để pha tiêm 0,5 g, 1 g, 2 …

Cefpirome Read More »

Cefpodoxime proxetil

Tên chung quốc tế: Cefpodoxime proxetil Mã ATC: J01DD13 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3 Dạng thuốc và hàm lượng – Cốm để pha hỗn dịch uống: 50 mg/5 ml (50 ml, 75 ml, 100 ml); 100 mg/5 ml (50 ml, 75 ml, 100 ml). – Viên nén bao phim: 100 mg, …

Cefpodoxime proxetil Read More »

Cefoperazone sodium

Tên chung quốc tế: Cefoperazone sodium Mã ATC: J01DD12 Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 Dạng thuốc và hàm lượng – Bột vô khuẩn pha tiêm cefoperazon dạng muối natri tương đương với 1 g, 2 g cefoperazon cho mỗi lọ. 1,03 g cefoperazon natri tương đương với khoảng 1 g cefoperazon. – …

Cefoperazone sodium Read More »

Cefotiam hydrochloride

Tên chung quốc tế: Cefotiam hydrochloride (cefotiam hexetil hydrochloride) Mã ATC: JO1DC07 Loại thuốc: Kháng sinh loại cephalosporin Dạng thuốc và hàm lượng – Bột vô khuẩn cefotiam hexetil hydroclorid để pha tiêm biểu thị theo cefotiam với 0,5 g, 1 g, 2 g cho mỗi lọ. – Viên nén cefotiam hexetin hydroclorid tương đương …

Cefotiam hydrochloride Read More »

Cefotaxime

Tên chung quốc tế: Cefotaxime Mã ATC: J01DD01 Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 Dạng thuốc và hàm lượng – Bột vô khuẩn pha tiêm cefotaxim dạng muối natri tương đương với 0,5 g, 1 g, 2 g, 10 g, 20 g cefotaxim cho mỗi lọ, kèm ống dung môi để pha thuốc. …

Cefotaxime Read More »

Cefixime

Cefixim là kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 dùng theo đường uống. Có dạng viên nén, viên nang và bột pha hỗn dịch, cefixim diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp mucopeptid ở thành tế bào vi khuẩn. Thuốc có độ bền với sự thủy phân của beta-lactamase. Chủ yếu dùng để điều trị …

Cefixime Read More »

Cefepime

Tên chung quốc tế: Cefepime Mã ATC: J01DE01 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 4 Dạng thuốc và hàm lượng – Bột cefepim hydroclorid để pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp: Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g tính theo cefepim base khan. – Dịch truyền tĩnh mạch (đã được đông băng) …

Cefepime Read More »

Cefapirin sodium

Tên chung quốc tế: Cefapirin sodium Mã ATC: J01DB08 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1 Dạng thuốc và hàm lượng – Bột pha tiêm: Lọ 1 g cefapirin dùng dạng muối natri, hàm hượng và liều lượng tính theo cefapirin (1,05 g cefapirin natri tương đương với khoảng 1 g cefapirin); kèm …

Cefapirin sodium Read More »

Cefazolin

Tên chung quốc tế: Cefazolin Mã ATC: J01DB04 Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1 Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ thuốc bột cefazolin natri vô khuẩn để pha tiêm: 0,25 g, 0,50 g, 1 g ,10 g, 20 g (Hàm lượng tính theo cefazolin: 1,05 cefazolin natri tương đương với khoảng 1 …

Cefazolin Read More »

Cefditoren pivoxil

Tên chung quốc tế: Cefditoren pivoxil Mã ATC: J01DD16 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3 Dạng thuốc và hàm lượng -Viên nén bao phim: 200 mg. (Liều lượng tính theo cefditoren, 245 mg cefditoren pivoxil tương đương với 200 mg cefditoren). Dược lý và cơ chế tác dụng – Cefditoren pivoxil là …

Cefditoren pivoxil Read More »