Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

9 Tháng Sáu, 2023

Dithranol

Tên chung quốc tế: Dithranol. Mã ATC: D05AC01. Loại thuốc: Thuốc chống vảy nến, dùng ngoài. Dạng thuốc và hàm lượng – Mỡ dithranol: Dithranol trong vaselin vàng, nồng độ thường dùng là 0,1 – 2%. – Bột nhão dithranol: Dithranol trong bột nhão kẽm và acid salicylic, nồng độ thường dùng là 0,1 và …

Dithranol Read More »

Disulfiram

Tên chung quốc tế: Disulfiram. Mã ATC: N07BB01, P03AA04. Loại thuốc: Thuốc ức chế aldehyd dehydrogenase. Thuốc cai rượu. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén uống: 200 mg, 250 mg, 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Disulfiram là thuốc hỗ trợ điều trị nghiện rượu mạn tính. Disulfiram không …

Disulfiram Read More »

Disopyramid

Tên chung quốc tế: Disopyramide. Mã ATC: C01BA03. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp. Dạng thuốc và hàm lượng – Hàm lượng và liều lượng được biểu thị theo dạng disopyramid base. 1,3 g disopyramid phosphat tương đương với 1 g disopyramid base. Nang: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat hoặc dạng …

Disopyramid Read More »

Dipyridamol

Tên chung quốc tế: Dipyridamole. Mã ATC: B01AC07. Loại thuốc: Thuốc kháng tiểu cầu, thuốc giãn mạch vành không nitrat. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 25 mg, 50 mg và 75 mg. Nang giải phóng chậm 200 mg. – Ống tiêm: 10 mg/2 ml, 50 mg/10 ml (chỉ dùng trong chẩn đoán). …

Dipyridamol Read More »

Dipivefrin

Tên chung quốc tế: Dipivefrine. Mã ATC: S01EA02. Loại thuốc: Thuốc điều trị glôcôm. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ 5 ml, 10 ml, 15 ml thuốc nhỏ mắt dipivefrin hydroclorid 0,1%. Dược lý và cơ chế tác dụng – Dipivefrin hydroclorid là tiền dược chất của adrenalin, có ít hoặc không có tác …

Dipivefrin Read More »

Diphenhydramin

Tên chung quốc tế: Diphenhydramine. Mã ATC: D04AA32, R06AA02. Loại thuốc: Thuốc kháng histamin; chất đối kháng thụ thể histamin H1. Dạng thuốc và hàm lượng – Dùng dưới dạng muối hydroclorid, citrat hoặc diacefylinat. Viên nén, viên bao 25 mg, 50 mg. – Viên nén để nhai 12,5 mg. Nang 25 mg, 50 mg. …

Diphenhydramin Read More »

Diosmectit

Tên chung quốc tế: Diosmectite. Loại thuốc: Thuốc hấp phụ và làm săn niêm mạc đường tiêu hóa. Mã ATC: A07BC05. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc bột pha hỗn dịch: Gói 3 g. Dược lý và cơ chế tác dụng – Diosmectit là silicat nhôm và magnesi tự nhiên có cấu trúc từng …

Diosmectit Read More »

Dinatri Calci Edetat (Calci Edta)

Tên chung quốc tế: Calcium disodium edetate (Calcium EDTA). Mã ATC: V03AB03 (các edetat). Loại thuốc: Chất tạo phức, thuốc giải độc chì. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm: 200 mg/ml (5 ml, 10 ml). – Thuốc kem bôi da: Natri calci edetat 10%, điều trị tổn thương và nhạy cảm của da …

Dinatri Calci Edetat (Calci Edta) Read More »

Dimercaprol

Tên chung quốc tế: Dimercaprol. Mã ATC: V03AB09. Loại thuốc: Thuốc giải độc. Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm 50 hoặc 100 mg/ml pha trong dầu lạc trung tính và chất ổn định là benzyl benzoat. Dược lý và cơ chế tác dụng – Dimercaprol là một chất dithiol đối kháng với kim …

Dimercaprol Read More »

Dimenhydrinat

Tên chung quốc tế: Dimenhydrinate. Mã ATC: R06AA02. Loại thuốc: Thuốc kháng histamin (H1) gây ngủ, thế hệ thứ nhất. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg. Viên nén nhai: 25 mg, 50 mg. – Nang tác dụng kéo dài: 75 mg. – Dung dịch uống: …

Dimenhydrinat Read More »