15 Tháng Bảy, 2023

Phenytoin

Tên chung quốc tế: Phenytoin. Mã ATC: N03AB02. Loại thuốc: Thuốc chống động kinh. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 50 mg, 100 mg. – Viên nang tác dụng kéo dài và nang tác dụng nhanh: 30 mg, 100 mg. – Hỗn dịch: 30 mg/5 ml và 125 mg/5 ml. Thuốc tiêm: 50 …

Phenytoin Read More »

Phenylephrin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Phenylephrine hydrochloride. Mã ATC: C01CA06; R01AA04, R01AB01, R01BA03, S01GA05, S01FB01. Loại thuốc: Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic). Dạng thuốc và hàm lượng – Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml. Viên nén: 5 mg, 10 mg. – Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng …

Phenylephrin Hydroclorid Read More »

Phentolamin

Tên chung quốc tế: Phentolamine. Mã ATC: C04AB01, V03AB36 Loại thuốc: Thuốc phong bế alpha-adrenergic. Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ để tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp, chứa phentolamin mesylat 5 mg và manitol 25 mg, dưới dạng đông khô, vô khuẩn. Dược lý và cơ chế tác dụng – Phentolamin, một dẫn …

Phentolamin Read More »

Phenoxymethylpenicilin

Tên chung quốc tế: Phenoxymethylpenicillin. Mã ATC: J01CE02. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta-lactam. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 125 mg, 250 mg, 500 mg có chứa penicilin V kali (tức phenoxymethylpenicilin kali) tương đương với 200 000, 400 000, 800 000 đơn vị penicilin V. Có loại viên nén chứa 1 …

Phenoxymethylpenicilin Read More »

Phenobarbital

Tên chung quốc tế: Phenobarbital. Mã ATC: N03AA02. Loại thuốc: Chống co giật, an thần, gây ngủ. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 15 mg, 16 mg, 30 mg, 32 mg, 50 mg, 60 mg, 65 mg, 100 mg; – Thuốc tiêm 30 mg/ml, 60 mg/ml, 65 mg/ml, 130 mg/ml, 200 mg/ml; Dung …

Phenobarbital Read More »

Pethidin Hydroclorid

Tên chung quốc tế: Pethidine hydrochloride, meperidine hydrochloride. Mã ATC: N02AB02. Loại thuốc: Thuốc giảm đau tổng hợp nhóm opioid. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 50 mg, 100 mg. – Dung dịch tiêm chứa: 25 mg/ml, 50 mg/ml; 75 mg/ml, 100 mg/ml. Dung dịch uống: 10 mg/ml; 50 mg/ml. Dược lý và …

Pethidin Hydroclorid Read More »

Perindopril

Tên chung quốc tế: Perindopril. Mã ATC: C09AA04 Loại thuốc: Ức chế enzym chuyển đổi angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén 2 mg, 4 mg, 8 mg (dạng perindopril erbumin) – Viên bao film 2,5 mg, 5 mg, 10 mg (dạng perindopril arginin). Dược lý và cơ chế tác dụng – Perindopril …

Perindopril Read More »

Pentoxifylin

Tên chung quốc tế: Pentoxifylline. Mã ATC: C04AD03. Loại thuốc: Thuốc tác dụng trên độ nhớt của máu. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 400 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Pentoxifylin là một dẫn chất của xanthin có tác dụng chủ yếu làm …

Pentoxifylin Read More »

Penicilamin

Tên chung quốc tế: Penicillamine. Mã ATC: M01CC01. Loại thuốc: Tác nhân tạo phức, giải độc kim loại. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 125 mg, 250 mg. – Viên nang: 125 mg, 250 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng – Penicilamin là dimethylcystein. Trong y học chỉ dùng đồng phân …

Penicilamin Read More »

Pemirolast

Tên chung quốc tế: Pemirolast. Loại thuốc: Làm bền vững dưỡng bào, chống dị ứng. Thuốc dùng trong nhãn khoa. Dạng thuốc và hàm lượng – Dung dịch thuốc nhỏ mắt 0,1%. Dược lý và cơ chế tác dụng – Pemirolast là một chất làm bền vững màng dưỡng bào (mastocyte) có tác dụng chống …

Pemirolast Read More »