Hotline: 1800-0027 | Contact@Chothuoctay.com

Dược sĩ Kim Thành

Carbamazepine

Tên chung quốc tế: Carbamazepine Mã ATC: N03AF01 Loại thuốc: Chống co giật Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg. – Viên nhai: 100 mg; 200 mg. – Viên nang giải phóng chậm: 100 mg; 200 mg; 300 mg. Viên nén giải phóng chậm: 100 mg, 200 mg, …

Carbamazepine Read More »

Calcitonin

Tên chung quốc tế: Capsaicin Mã ATC: N01BX04, M02AB01 Loại thuốc: Thuốc giảm đau, dùng ngoài Dạng thuốc và hàm lượng – Kem capsaicin: 0,025% (45 g, 60 g); 0,075% (45 g, 60 g). Dược lý và cơ chế tác dụng – Capsaicin là hoạt chất chiết từ quả chín khô của một số loài …

Calcitonin Read More »

Azathioprin

Tên chung quốc tế: Azathioprine Mã ATC: L04AX01 Loại thuốc: Thuốc ức chế miễn dịch Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén: 50 mg, 75 mg và 100 mg. – Thuốc tiêm: Lọ 100 mg bột đông khô dạng muối natri đã tiệt khuẩn. Thuốc có màu vàng và phải hòa vào nước vô …

Azathioprin Read More »

Atropine

Atropin, còn gọi là Atropine, là một loại thuốc kháng acetyl cholin được sử dụng để điều trị một loạt các triệu chứng và bệnh lý. Thuốc này có sẵn dưới nhiều dạng, bao gồm viên nén, thuốc tiêm, và thuốc mỡ tra mắt. Atropin hoạt động bằng cách ức chế tác động của chất …

Atropine Read More »

Bạc sulfadiazin

Tên chung quốc tế: Silver sulfadiazine Mã ATC: D06BA01 Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn dùng tại chỗ Dạng thuốc và hàm lượng – Kem ưa nước màu trắng, chứa bạc sulfadiazin thể bột mịn 1% (Tuýp 20 g, 50 g, 100 g). Dược lý và cơ chế tác dụng – Bạc sulfadiazin là một thuốc …

Bạc sulfadiazin Read More »

Butylscopolamine

Tên chung quốc tế: Butylscopolamine Mã ATC: A03BB01 Loại thuốc: Chống co thắt, kháng muscarinic Dạng thuốc và hàm lượng – Viên bao đường: 10 mg. Ống tiêm: 20 mg/1ml. Dược lý và cơ chế tác dụng – Butylscopolamin là dẫn xuất benladon bán tổng hợp, hợp chất amoni bậc bốn, được dùng dưới dạng …

Butylscopolamine Read More »

Buprenorphine

Tên chung quốc tế: Buprenorphine Mã ATC: N02AE01, N07BC01 Loại thuốc: Thuốc giảm đau opioid Dạng thuốc và hàm lượng – Viên ngậm dưới lưỡi: 200 microgam; 400 microgam buprenorphin (dạng muối hydroclorid). – Thuốc tiêm: 300 microgam buprenorphin trong 1 ml (dạng muối hydroclorid). – Miếng dán giải phóng thuốc qua da: 35 – …

Buprenorphine Read More »

Bleomycin

Tên chung quốc tế: Bleomycin Mã ATC: L01DC01 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng – Lọ hoặc ống bột đông khô bleomycin sulfat chứa 15; 20 hoặc 30 đơn vị Dược điển Mỹ (đơn vị USP). Có nhà sản xuất ghi trên sản phẩm hàm lượng theo đơn vị Dược …

Bleomycin Read More »

Bromocriptine

Tên chung quốc tế: Bromocriptine Mã ATC: G02CB01, N04BC01 Loại thuốc: Thuốc chủ vận đối với thụ thể dopamin; thuốc chống Parkinson Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bromocriptin mesilat: 2,5 mg bromocriptin. – Viên nang bromocriptin mesilat: chứa 5 mg hoặc 10 mg bromocriptin. Dược lý và cơ chế tác dụng – …

Bromocriptine Read More »

Bisoprolol

Tên chung quốc tế: Bisoprolol Mã ATC: C07AB07 Loại thuốc: Thuốc chẹn beta1 adrenergic chọn lọc (chẹn chọn lọc thụ thể giao cảm beta1), chống tăng huyết áp, đau thắt ngực, suy tim sung huyết. Dạng thuốc và hàm lượng – Viên nén bao phim chứa bisoprolol fumarat: 1,25 mg; 2,5 mg; 3,75 mg; 5 …

Bisoprolol Read More »