Tên khác
– Vỏ quýt
Công dụng
– Đau bụng, đầy trướng, kém ăn, nôn mửa, ỉa lỏng, ho đờm nhiều.
Liều dùng – Cách dùng
– Ngày dùng 4 – 12 g dưới dạng thuốc sắc hay thuốc bột, có thể phối hợp với các vị thuốc khác.
Dược lý
– Tính vị: Vị cay, đắng, tính ôn.
– Quy kinh: Vào hai kinh tỳ và phế.
– Khi thử nghiệm trên động vật cho các kết quả sau:
– Tác dụng chống viêm, chống loét, lợi mật: methylhesperidin có tác dụng ức chế loét dạ dày gây nên do co thắt môn vị và có tác dụng lợi mật.
– Tác dụng với tim mạch: tăng cường sức co bóp cơ tim, tăng lượng máu do tim đẩy ra, ít ảnh hưởng đến nhịp tim. Hesperidin giúp tăng thời gian sống của chuột được nuôi bằng chế độ ăn gây xơ vữa động mạch.
– Tác dụng với cơ trơn: methylhesperidin làm ức chế yếu co bóp cơ trơn ruột và khí quản.
– Các flavonoid khác như nobiletin, tangeretin có tác dụng ức chế hoạt động men thrombogen nhưng không ảnh hưởng đến thời gian đông máu. Nobiletin còn có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu và ức hoạt tính men phosphodiesterase.
– Limonen có tác dụng ức chế thần kinh trung ương, giải co thắt, chống viêm, kháng dị ứng.
Bảo quản
– Để nơi khô mát, tránh mốc mọt.
Xem thêm sản phẩm có chứa hoạt chất
Thiên Môn Bổ Phổi Người Lớn – Ho đêm cuốn gói, ho khan bay liền.
Novagel – Giúp hỗ trợ giảm acid dịch vị, hỗ trợ bảo vệ niêm mạc dạ dày.
Cao An Phế Nam Dược – Hỗ trợ bổ phế, thanh họng, giúp giảm đờm, giảm ho.
Siro ho cảm An Nhi – Hỗ trợ thanh phế, giảm ho.
Regmens Gold – Giúp bổ huyết, điều kinh, tăng cường lưu thông máu.
Cao An Thanh – Hỗ trợ bổ phế, nhuận hầu, giúp thanh họng giản ho tiêu đờm